Herotimo
1. They are _______________ young parents and need support. (experience)2. The candidates need to _______________ the job application form. (completion)3. The fire _______________ destroyed all the buildings at the center of the city. (complete)4. That company has a worldwide _______________ for quality. (repute)5. Nam found this film _______________ so he turned off the TV and went to bed. (interest)6. How many_______________ take the examination? (examine)7. What questions does the ___________...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Lê Bảo Yến
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
7 tháng 9 2021 lúc 17:24

1. You’ll experience ___emotional____ changes as well (emotion)

2.You’ll feel you want more independence and __responsibility______ (responsible)

3.We need adult support and _____guidance___ to make informaed decision and overcome stress  (guide)

4. She is no longer in her ______adolescence__ (adolescent)

5. I feel ___worried___ when I have to wait for the bus in that neighbourhood (worry)

6. She is having too high_______expectation______from her parents (expect)

7.Bill was_______disappointed___about the exam result (disappoint)

8.Mai is feeling so ____delighted_____ with her fashionable new hairstyle (delight)

9.I think taking a ______speaking__ class is a good idea if you want to be more confident  ( speak)

10.Linh is feeling a bit ______frustrated__ about her study because she’s failed the exam once again ( frustrate ) 

Bình luận (0)
Nagisa lê
Xem chi tiết
phạm minh tiến
Xem chi tiết
Tuyet
24 tháng 9 2023 lúc 8:54

Yêu cầu đề bài là gì bạn nhỉ ?

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 8 2017 lúc 10:46

Đáp án: A

Thông tin: Today, no parent can take their children’s respect for granted: authority has to be earned.

Dịch: Ngày nay, không có cha mẹ nào có thể khiến con cái họ tôn trọng: quyền phải được kiếm tiền.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 8 2017 lúc 17:21

C

Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu

Giải thích:

hunt (v): săn bắn

search (v): tìm kiếm

find (v): tìm thấy

seek (v): tìm kiếm

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 7 2017 lúc 16:30

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Tác giả sử dụng cụm từ “Nhận thức về những cạm bẫy”, để chỉ ra rằng những người trẻ tuổi ___.

   A. cảm thấy rằng các công việc hiện đại quá linh hoạt

   B. hiểu về các vấn đề của công việc hiện đại

   C. không nghĩ rằng họ được đào tạo đầy đủ

   D. chấp nhận rằng họ sẽ bị dư thừa

Thông tin: Many young people are very aware of the pitfalls of the flexible workplace; they understand that redundancy, downsizing and freelancing are all part of modern working life, but no one is telling them how they might be able to turn the new rules of the employment game to their advantage.

Tạm dịch: Nhiều bạn trẻ rất ý thức về những cạm bẫy của nơi làm việc linh hoạt; họ hiểu rằng sự dư thừa, cắt giảm nhân sự và làm việc tự do đều là một phần của cuộc sống làm việc hiện đại, nhưng không ai nói cho họ biết làm thế nào họ có thể biến các quy tắc mới của trò chơi tìm việc làm thành lợi thế của họ.

Chọn B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 1 2017 lúc 15:14

B

Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu

Giải thích:

guess (v): đoán

estimate (v): ước tính

judge (v): đánh giá, nhận định

evaluate (v): đánh giá

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 8 2017 lúc 10:08

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Thái độ của tác giả đối với việc thị trường việc làm đang thay đổi là gì?

   A. Đó là một thách thức phải đối mặt.           B. Nó đã làm cho quá nhiều người thất nghiệp.

   C. Đó là điều mà các bạn trẻ sợ.                    D. Nó đã có tác động tiêu cực đến giáo dục.

Thông tin: But the world has changed. The global economy is not kind to yesterday’s diligent and dependable worker. The future belongs to quick–thinking people who are resourceful, ambitious and can take the initiative. …

Many young people are very aware of the pitfalls of the flexible workplace; they understand that redundancy, downsizing and freelancing are all part of modern working life, but no one is telling them how they might be able to turn the new rules of the employment game to their advantage.

Tạm dịch: Nhưng thế giới đã thay đổi. Nền kinh tế toàn cầu không tử tế với người lao động siêng năng và đáng tin cậy của ngày hôm qua. Tương lai thuộc về những người tư duy nhanh, tháo vát, tham vọng và chủ động…

Nhiều bạn trẻ rất ý thức về những cạm bẫy của nơi làm việc linh hoạt; họ hiểu rằng sự dư thừa, cắt giảm nhân sự và làm việc tự do đều là một phần của cuộc sống làm việc hiện đại, nhưng không ai nói cho họ biết làm thế nào họ có thể biến các quy tắc mới của trò chơi tìm việc làm thành lợi thế của họ.

Chọn A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 9 2017 lúc 12:23

A

Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu

Giải thích:

degree (n): tấm bằng

qualification (n): chứng chỉ, tiêu chuẩn

diploma (n): bằng, văn bằng

level (n): mức độ, cấp

Bình luận (0)